Các loại mũi vặn vít Vessel và cách lựa chọn

Các loại mũi vặn vít Vessel và cách lựa chọn

Mũi vặn vít là gì?

Mũi vặn vít (đầu vặn vít) Vessel là một dụng cụ làm việc có đầu được tạo hình để vừa với rãnh của vít. Mũi vặn vít sẽ được gắn vào đầu của tô vít điện (chúng ta sẽ tìm hiểu các loại vít dùng cho máy vặn vít-tô vít điện). Mũi vít sẽ ép vào đầu vít, bu lông để siết chặt hoặc nới lỏng chúng. Các rãnh trên của vít, bu lông sẽ có dạng philips, đầu dẹt, hình lục giác và các dạng khác, phần đầu của mũi vặn vít sẽ có dạng tương ứng với các dạng này. Bằng cách thay đổi mũi vặn vít chúng ta có thể sử dụng nhiều loại vít và bu lông khác nhau.

Hiện nay trên thị trường có rất nhiều loại mũi vặn vít và nhiều người có thể băn khoăn không biết lựa chọn loại nào. Công ty TNHH HTECH VINA hiện là NPP đầu vặn vít-mũi vặn vít Vessel của Nhật Bản. Vessel là thương hiệu nổi tiếng của Nhật Bản có lịch sử hình thành và phát triển hơn 100 năm về công cụ vặn, với kinh nghiệm nhiều năm sản xuất mũi vặn vít Vessel đã cho áp dụng những công nghệ và vật liệu tiên tiến nhất để tạo ra sản phẩm có chất lượng cao, độ bền và độ chống mài mòn vượt trội. Sau đây chúng ta cùng đi tìm hiểu các loại mũi vặn vít Vessel và cách lựa chọn chúng.

LH: 0968 725 889 để được tư vấn.

Các loại mũi vặn vít Vessel

I) Phân loại mũi vặn vít Vessel theo chiều dài từ rãnh đến đầu của mũi vít:

  • Mũi vặn vít loại A

Là loại mũi vặn vít có chiều dài 13mm tính từ rãnh đến đầu mũi vít gồm cac loại A14, A16, D81, V, A15, A19…

Mũi vít loại A
Mũi vít loại A
  • Mũi vặn vít loại B

Là loại mũi vặn vít có chiều dài 9/9.5mm tính từ rãnh đến đầu mũi vít gồm các loại B36, B34, N, B44, B43, B35..

Mũi vặn vít loại B
Mũi vặn vít loại B
  • Mũi vặn vít loại D

Là loại mũi vít có chuôi tròn Φ 4, Φ 5 gồm các loại cơ bản D71, D72, D73, D76 …

Mũi vặn vít Vessel D73+1x4x40
Mũi vặn vít Vessel D73+1x4x40

II) Phân loại mũi vặn vít Vessel theo hình dạng của chuôi mũi vít và hình dạng đầu mũi vít:

Phân loại mũi vít theo hình dạng
Phân loại mũi vít theo hình dạng
  • Chuôi mũi vặn vít là bộ phận gắn vào máy vặn vít-tô vít điện.

1) Mũi vặn vít có 2 đầu vặn vít 6.35mm

Theo phương pháp nhiệt luyện, Vessel cho sản xuất ra các loại đầu vặn vít có độ cứng và độ từ tính khác nhau phù hợp với từng mục đích sử dụng:A14, M-A14, A14P, A14H, A14B:

M (Maganetized) thể hiện loại mũi vít có từ tính mạnh,

P (Power tip) đầu mũi vít cứng,

H (Hight power tip) đầu mũi vít siêu cứng,

B( Black tip) đầu mũi vít đen.

Các loại mũi vặn vít này có 2 đầu vặn vít khi 1 đầu hỏng có thể sử dụng đầu còn lại.

A14+1×45

A14+2x65X

A14+2x110H

M-A14+2x150H

Mũi vít 2 đầu Vessel
Mũi vít 2 đầu Vessel

2) Mũi vặn vít 1 đầu có chuôi 6.35mm

Mũi vít A16

2.1. Mũi vít A16

Theo hình dạng của mũi vặn vít,  A16 được phân thành các loại cơ bản sau:

  • Mũi vặn vít 4 cạnh (⊕)

Là loại thông dụng nhất sử dụng trong ngành công nghiệp điện, điện tử…được dùng để bắt các loại vít có mũ 4 cạnh (Philips) có các cỡ thường sử dụng cho A16 là +1, +2

A16+2×4.5x65H

M-A16+1x3x65H

  • Mũi vặn vít 1 cạnh (⊝) 

Mũi vít 1 cạnh trên đầu mũi vít chỉ có 1 rãnh, được sử dụng cho vít nhỏ của đồng hồ, kính và các thiết bị yêu cầu độ chính xác ngoài ra còn có thể dùng cho vít có rãnh chéo, có các cỡ là ⊝6, ⊝8, ⊝10

  • Mũi vặn vít có đầu mũi hình vuông ()

Được sử dụng để bắt các loại vít có đầu mũ hình vuông được các nhà sản xuất kí hiệu là SQ thường có các cỡ SQ1, SQ2, SQ3

  • Mũi vít lục giác

Có dạng hình lục giác 6 cạnh bằng nhau được sử dụng để siết các loại ốc vít, bu lông mà không sợ toét đầu mũi vít như 4 cạnh và 1 cạnh, dùng để lắp ráp các sản phẩm kim loại, dụng cụ làm khuôn, máy móc, thiết bị chính xác và xe máy được phân thành các cỡ khác nhau: H2, H2.5, H3, H4, H5, H6

 2.2. Mũi vít V

Có 2 loại mũi vặn vít Vessel kiểu V:

  • Mũi vít có đầu hoa thị chuôi 6.35mm, được Vessel kí hiệu các cỡ là V-(T6, T8, T10, T15, T20, T25, T27, T30, T40).
  • Mũi vít có đầu hoa thị rỗng ở giữa, chuôi 6.35mm, được kí hiêu là V-(T8H, T10H, T15H…)

2.3. Mũi vít A20

Có dạng đầu khẩu lục giác hay đầu chụp lục giác có chức năng giữ và xoay các đai ốc bu lông. Chúng giúp tháo lắp được nhiều loại bu lông, đai ốc ở những vị trí khác nhau, từ đó nâng cao chất lượng công việc hơn. 

3) Mũi vặn vít 2 đầu loại A có chuôi lục giác 8mm:

3.1. Mũi vặn vít A15

Là loại vít có 2 đầu lục giác 4 cạnh loại A, 2 đầu lục giác rộng 8mm giúp mũi vít khỏe hơn rất nhiều phù hợp với các sản phẩm yêu cầu lực siết mạnh. Mũi vít phù hợp với các cỡ +2, +3. Vd: A15+3×65.

3.2. Mũi vặn vít V5:

Là loại vít có đầu hoa thị kiểu T. có các cỡ T25, T27, T30, T40, T45, T50. Vd: V5-T25x110

4) Mũi vặn vít có chuôi lục giác loại B 6.35mm:

4.1. Mũi vặn vít B43

Là loại mũi vít có 2 đầu vặn vít 6.35mm, khoảng cách từ rãnh đến đầu vít là 9mm (loại B). Khi 1 đầu hỏng có thể sử dụng đầu còn lại, được sử dụng nhiều cho máy vặn vít dùng hơi. Có các loại như M-B43, B43P, B43H, B43B các cỡ của mũi vặn vít là 1, 2, 3.

 4 2. Mũi vặn vít B35

Là loại mũi vặn vít 1 đầu có chuôi lục giác 6.35mm, khoảng cách từ rãnh đến đầu vít là 9.35mm (loại B) được phân loại theo hình dạng của đầu mũi vít là 4 cạnh, 1 cạnh, lục giác, 8 cạnh(PZ), 6 cạnh (SDV).

B35+2×4.5x100H

5) Mũi vặn vít có 2 đầu vặn vít 5mm

Mũi vặn vít B36

Là mũi vặn vít loại A (theo cách phân loại của Vessel) có 2 đầu vặn vít 5mm. Khi 1 đầu hỏng có thể sử dụng đầu còn lại có các cỡ +1, +2. VD: B36+1×70

6) Mũi vặn vít 1 đầu vặn vít 5mm

6.1. Mũi vặn vít B34

Là loại vít có chuôi lục giác 5mm đầu mũi vít có các dạng 4 cạnh (⊕), 1 cạnh (⊝), lục giác 

B34+1x4x70H

6.2. Mũi vặn vít N

Là loại mũi có chuôi 5mm đầu mũi có dạng hoa thị:

  • Hoa thị có các cỡ là T5, T6, T8…
  • Hoa thị rỗng giữa T10H, T15H, T20H, T25H.

6.3. Mũi vặn vít B44

Có dạng đầu khẩu lục giác hay đầu chụp lục giác có chức năng giữ và xoay các đai ốc bu lông. Chúng giúp tháo lắp được nhiều loại bu lông, đai ốc ở những vị trí khác nhau, từ đó nâng cao chất lượng công việc hơn. 

Mũi B44

7) Mũi vặn vít chuôi tròn Φ4

Đường kính tiêu chuẩn của chuôi vít là 4mm, nên sử dụng với những máy vặn vít có dải lực siết nhỏ trong tầm khoảng 0,5-12kgf.cm

  •  Mũi vặn vít D73 

Mũi vặn vít D73 được dử dụng cho các sản phẩm có chi tiết nhỏ yêu cầu độ chính xác cao sử dụng lực siết nhỏ để không làm hỏng ốc vít và sản phẩm. Vessel sản xuất ra các loại đầu vít D73 có dạng 4 cạnh, 1 cạnh, lục giác, hoa thị. Phổ biến nhất trên thị trường vẫn là loại D73 có mũi 4 cạnh (các cỡ của loại 4 cạnh là 00, 0, 1, 2).

D73+0x2x20x60

D73+1x4x60

D73+2x4x120

D73+00×1.2x20x40

8) Mũi vặn vít chuôi tròn Φ5

Đường kính tiêu chuẩn của chuôi vít là 5mm nên sử dụng cho những máy vặn vít có dải lực siết tầm trung từ 10-20kgf.cm. Đây cũng là loại đầu vít thông dụng nhất trên thị trường vì phù hợp được hầu hết các yêu cầu sử dụng.

  • Mũi vặn vít D76

D76+00x2x60

D76+2x5x120

D76+1x3x30x80

D76+2x5x60

Các loại mũi vít D76
Các loại mũi vít D76

Vessel cho ra thị trường sản phẩm mũi vặn vít D76 có chuôi tròn Φ5 với các loại tương tự D73

Cách đọc thông số trên mũi vặn vít Vessel

Để lựa chọn chính xác loại mũi vặn vít cho sản phẩm của mình, việc hiểu thông số ghi trên bao bì hoặc trực tiếp trên mũi vặn vít là rất cần thiết nhằm tránh lãng phí cho việc mua nhầm và bảo đảm ốc vít không bị hư hỏng. Sau đây HTECH VINA sẽ hướng dẫn quý khách đọc các thông số của các mũi vặn vít thông dụng nhất trên thị trường.

Mũi vặn vít A14

Mũi văn vít A14
Mũi văn vít A14

Các kí hiêu được hiểu như sau:

A14: Tên mã mũi vít Vessel (chỉ dành riêng cho thương hiệu mũi vặn vít Vessel). có các loại khác là A14P, M-A14…

⊕: kí hiệu mũi vít có đầu 4 cạnh (có thể kí hiệu là +)
L: Tổng chiều dài của mũi vặn vít.
VD: Mũi vặn vít M-A14+2x65H được hiểu như sau:
M-A14: Là mã của mũi vít loại A (có kích thước từ đầu mũi tới rãnh là 13mm như hình vẽ). M là loại có từ tính mạnh.
+2: kí hiệu mũi vặn vít có đầu 4 cạnh cỡ tương tự PH2
65: tổng chiều dài của mũi vặn vít.
H: Độ cứng của mũi vít theo chế độ nhiệt khi sản xuất. Có các loại là:X, H, G E, S sẽ được ghi ở đằng sau thông số tổng chiều dài.
Ý nghĩa của X, G, H, E, S:
X: possible highest hardnes – Độ cứng cao nhất
H: High hardness – Độ cứng cao
G: Standard hardness – Độ cứng tiêu chuẩn
E, F: Low hardness – Độ cứng thấp.
Tuỳ theo nhu cầu sử dụng để phù hợp với sản phẩm quý khách sẽ chọn độ cứng của mũi vít cho phù hợp.

Mũi vặn vít A16

Mũi vít 1 cạnh A16
Mũi vít 1 cạnh A16

VD: Mũi vặn vít A16⊝6x70G sẽ được hiểu như sau:

A16: Kí hiệu loại mũi vít A16 của Vessel.

⊝: Mũi vít có đầu dạng trừ (1cạnh),

6: đường kính của thân tròn mũi vít phi 6mm (chiều dài cạnh dẹt là 6mm, bề dầy là 0.8mm như hình vẽ).

G: mũi vít có độ cứng đạt độ cứng tiêu chuẩn

Với loại có đầu mũi 4 cạnh cách đọc như sau: VD: A16+2×4.5x65H

Cách hiểu tương tự A14 nhưng loại A16 sẽ thêm thông số đường kính đoạn thắt của mũi vít như hình dưới đây:

Mũi vặn vít Vessel A16+2x4.5x65H

Mũi vít D73, D76

VD: D76+00x2x60

D76: Mũi vít chuôi tròn phi 5

+00: mũi vít có đầu 4 cạnh cỡ 00

2: Đường kính đoạn thắt 2mm

25: Chiều dài đoạn thắt 25mm

60: Tổng chiều dài toàn bộ mũi vít 60mm.

Thông số mũi vặn vít D76+00x2x60
Thông số mũi vặn vít D76+00x2x60

Trên đây là bài viết phân tích các loại mũi vặn vít Vessel và cách lựa chọn, hi vọng qua bài viết này quý khách có thể dễ dàng đọc, hiểu thông số các loại mũi vít cơ bản và lựa chọn cho mình những sản phẩm đúng quy cách nhất. Công ty TNHH HTECH VINA hân hạnh là NPP mũi vặn vít Vessel chính hãng đến quý khách hàng. HTECH VINA cam kết:

  • 100% đầu vít Chính hãng Vessel Nhật Bản.
  • Đổi trả hàng dễ dàng chỉ cần SĐT.
  • Giao hàng nhanh chóng sau khi nhận đơn.
  • Ngoài ra đến với HTECH VINA khách hàng sẽ luôn luôn được đội ngũ CSKH nhiều năm kinh nghiệm tư vấn, hỗ trợ nhiệt tình trước và sau bán hàng.

LH: hotline (zalo) 0968 725 889 để dược giải đáp thắc mắc và tư vấn.

Quý khách có thể xem thêm các sản phẩm khác của HTECH VINA tại đây:

Mũi vặn vít Vessel A14

Mũi vặn vít Vessel A16, B35, B36, B43, D73, D76…

Mũi vặn vít Sensei

Máy vặn vít – tô vít điện

Máy cấp vít tự động

Máy cắt băng keo

Máy hàn – trạm hàn

Xin trân thành cảm ơn !

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *